TT |
DANH MỤC HÀNG HOÁ |
1 |
Chủng loại xe |
Xe ô tô chữa cháy |
2 |
Nhãn hiệu xe |
Dongfeng |
3 |
Model xe |
YZR5110GXFSG40/E6A |
5 |
Chất lượng |
Mới 100% , nhập khẩu nguyên chiếc đồng bộ |
6 |
Tự trọng |
5.000 kg |
7 |
Tải trọng cho phép |
5.820 kg |
8 |
Tổng trọng lượng |
11.210 |
9 |
Tải trọng cầu trước/sau |
4350/7645 |
9 |
Kích thước bao (D x R x C) |
6940 x 2195 x 3060 ( mm) |
10 |
Khoảng cách trục |
3800 (mm) |
11 |
Tốc độ tối đa |
95 km/h |
Động cơ |
12 |
Moden động cơ |
YCY30165-60 ( tiêu chuẩn Euro 6)/ 165hp |
13 |
Loại động cơ |
Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước có turbo tăng áp |
14 |
Công suất tối đa / dung tích xylanh |
125/2970(r/ cc) |
15 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Hộp số |
16 |
Kết cấu |
06 số tiến + 01 số lùi, có đồng tốc giúp việc vào số được dễ dàng, êm ái. |
Các thông số khác |
18 |
Công thức bánh xe |
4x2 ( 2 trục 1 cầu ) |
19 |
Lốp |
8.25R20 lốp bố thép, số lượng 6+1 |
20 |
Kiểu hệ thống lái/dẫn động |
Trục vít-ê cu bi/Cơ khí có trợ lực thủy lực |
21 |
Phanh chính trước/sau/dẫn động |
Tang trống dẫn động khí nén, có hệ thống điều hòa
lực phanh ABS |
22 |
Phanh đỗ xe /dẫn động |
Tác động lên các bánh xe trục 2, kiểu dẫn động tự hãm |
Các thiết bị đi kèm |
23 |
Điều hoà |
Có điều hoà |
26 |
Nội thất và phụ tùng kèm theo |
Có trợ lực tay lái, radio – casset
dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
27 |
Điều kiện bảo hành |
Xe được bảo hành miễn phí toàn bộ trong thời gian 12 tháng đầu hoặc 20.000 km đầu tiên cho các lỗi của Nhà sản xuất, không áp dụng cho hư hỏng thuộc hao mòn tự nhiên hoặc do người sử dụng (tuỳ theo điều kiện nào đến trước kể từ ngày bàn giao xe). |
PHẦN CHUYÊN DÙNG CHỮA CHÁY |
|
Kết cấu téc chứa nước và bọt |
|
Thân téc chứa nước |
Thân téc có dạng chữ nhật được liên kết với nhau bằng kết cấu hàn |
- Dung tích 4.500 Lít |
|
Vật liệu |
Thép carbon Q235 (Dày 4~ mm)
- Téc được chia thành 2 khoang có vách chắn sóng đục lỗ thông nhau. |
|
Tấm chắn sóng |
Dạng tấm được liên kết với các xương đỡ bằng mối ghép hàn |
Thép carbon Q235 dày ~4 mm |
|
Thân téc chứa bọt |
Thân téc có dạng chữ nhật được liên kết với nhau bằng kết cấu hàn |
Dung tích 500 Lít |
|
Vật liệu |
Inox 304 (Dày 3 mm) |
|
Hệ thống bơm |
|
Vòng đệm |
Các mặt bích đường ống, nắp đỉnh xi téc được làm bằng Cao su đảm bảo kín khít |
|
Bơm chuyên dùng |
|
|
Model: |
CB10/30 |
|
Áp xuất công việc |
1.0 mpa |
|
Lưu lượng (L/s) |
30L/s – 1.0mpa |
|
Hút sâu (m) |
7m |
|
Dẫn động bơm |
Hộp trích lực (P.T.O) Trục các đăng trung gian đến Bơm chuyên dùng. |
|
Hộp thiết bị phòng bơm |
|
Cấu trúc |
Cấu trúc khung chính được hàn bằng ống vuông chất lượng cao, bảng trang trí bên ngoài được hàn bằng tấm thép carbon, mái chống trượt. |
|
Hộp thiết bị |
Hộp thiết bị được đặt ở phía sau khoang hành khách, với cửa chớp bằng hợp kim nhôm ở cả hai bên và ánh sáng bên trong. Một hộp lưu trữ được cung cấp trong hộp thiết bị theo yêu cầu. |
|
Phòng bơm |
Phòng bơm được đặt ở phía sau xe. Có cửa chớp bằng hợp kim nhôm ở cả hai bên và phía sau, có đèn bên trong. Một số thiết bị thông thường có thể được đặt ở cả hai bên của phòng bơm. |
|
Thang lên và tay cầm |
Thang phía sau sử dụng hai thang lật hợp kim nhôm để sử dụng. Khi sử dụng, mặt đất cách chân thang không quá 350mm. Tay cầm phía trên được làm bằng ống thép tròn chống trượt có xử lý phun bề mặt. |
|
Thiết bị chuyên dùng (Hệ thống súng phun lăng phun, đường ống) |
|
Model súng phun cố định |
PL24 |
|
Lưu lượng phun- áp lực |
24L/s - 1.0mpa |
|
Súng phun nước cứu hỏa phía sau: |
Xoay được 360 độ |
|
Tầm phun xa |
≥ 45 m |
|
Hệ thống đường ống |
|
Vật liệu ống |
Ống thép liền mạch chất lượng cao |
|
Đường hút |
Một cổng hút DN100 được trang bị ở phía sau của phòng bơm |
|
Đường ống phun nước |
Bên trái và bên phải của bơm được bố trí mỗi bên 01 cổng phun nước DN80 có van khóa đóng mở dạng bi, có khớp nối chuyển đổi để lắp đặt đường ống DN65 và có mũi tên chỉ dẫn hiển thị đường nước. |
|
Đường ống hút nước vào bể chứa |
Một ống DN65 được lắp đặt từ bơm dẫn nước vào bể chứa. có mũi tên hiển thị đường nước. |
|
Đường ống dẫn foam bọt |
01 đường ống dẫn foam bọt từ bể chứa tới bơm được làm bằng chất liệu ống dẻo mềm, có van điều chỉnh lượng to nhỏ foam bọt từ bể chứa ra bơm. |
|
Dòng nước làm mát |
dòng nước được dẫn từ bơm ra làm mát BOT |
|
Hệ thống điều khiển hỏa lực |
|
Kiểm soát cabin |
Ngắt kết nối bơm, báo động đèn cảnh báo, điều khiển thiết bị tín hiệu và ánh sáng, v.v. |
|
Điều khiển phòng bơm |
Công tắc nguồn chính hàng đầu, hiển thị thông số, hiển thị trạng thái |
|
Thiết bị điện |
|
Hệ thống điện |
Mạch độc lập |
|
Ánh sáng phụ trợ |
Phòng của lính cứu hỏa, nhà máy bơm và hộp thiết bị tương ứng được cung cấp đèn chiếu sáng và bảng điều khiển của thiết bị điều khiển được cung cấp đèn chiếu sáng, đèn báo, v.v. |
|
Đèn nhấp nháy cảnh báo |
Đèn nhấp nháy màu đỏ và màu xanh được lắp đặt ở cả hai bên thân máy |
|
Thiết bị cảnh báo |
Hàng dài đèn đỏ cảnh báo, gắn trên đầu xe
Báo động, có hộp điều khiển nằm trên cabin diều khiển cảnh báo. |
|
Ánh sáng |
Gắn trên cùng 35W đèn báo cháy |
|
Xử lý bề mặt |
|
Sơn |
Sơn chất lượng cao |
|
Màu |
Màu sắc chính của bề mặt ngoại thất của xe là màu đỏ lửa RO3 |
|
Trang thiết bị đi kèm xe |
|
Ống hút nước Ø100 × 2m |
04 đoạn |
|
Rọ lọc nước |
01 cái |
|
3 chạc Ø100×65 |
01 cái |
|
Cờ lê ống hút nước |
02 cái |
|
Cơ lê chữa cháy |
01 cái |
|
Cờ lê vòi chữa cháy ngầm |
01 cái |
|
Ống vải chữa cháy Ø65×20m |
6 cuộn |
|
Ống vải chữa cháy Ø80×20m |
02 cuộn |
|
ống vải chữa cháy Ø65×5m |
01 cuộn |
|
Chuyển đổi Ø80mm×65mm |
02 cái |
|
Lăng A |
02 cái |
|
Lăng B |
01 cái |
|
Búa cao su |
01 cái |
|
Vá ống chữa cháy |
02 cái |
|
Kẹp vòi chữa cháy |
04 cái |
|
Rìu cứu hỏa |
01 cái |
|
Bình chữa cháy |
01 cái |
|
Thang 6m |
01 cái |
|
Kích tay |
01 cái |
|
|
|
|
|
|
|