STT |
Tên hàng hóa |
Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn |
XE Ô TÔ CHỮA CHÁY |
I |
Thông số xe |
Xe chuyên dụng đồng bộ hóa nhập khẩu nguyên chiếc |
1 |
Loại xe |
DONGFENG |
2 |
Model xe |
JDF5080GXFSG30 |
3 |
Model chassis |
EQ1090SJ8BDC |
4 |
Năm sản xuất |
2023 mới 100% |
5 |
Thông số khối lượng |
Tổng tải trọng (kg) |
8550kg |
Tự trọng (kg) |
5630kg |
Tải trọng (kg) |
2530kg |
6 |
Thông số kích thước |
Kích thước bao: (mm) |
Dài |
7335mm |
Rộng |
2260mm |
Cao |
3170mm |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3800mm |
Vệt bánh xe (mm) |
Trước |
1745mm |
Sau |
1620mm |
Thể tích khoang chứa |
Thể tích khoang chứa nước |
2.000 lít |
Thể tích khoang chứa foam (bọt) |
500 lít |
7 |
Hệ thống lái |
Trợ lực thủy lực |
8 |
Công thức bánh xe |
4×2 |
9 |
Lốp |
Kích cỡ lốp: 8.25R16
Số lượng: (6+1) |
10 |
Động cơ |
Model: 4DX23-140E5
Công suất động cơ (kw): 105 kw
Dung tích xylanh (cm3): 3857 cm3
Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4 hoặc Euro 5
Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước. |
11 |
Hộp số |
Model: WLY6TS55, 06 số tiến + 01 số lùi, có đồng tốc giúp việc vào số được dễ dàng, êm ái. |
12 |
Thông số khác |
Tốc độ tối đa: 90 km/h
Số chỗ ngồi: 06 |
13 |
Cấu tạo hệ thống xe |
Toàn bộ chiếc xe bao gồm hai phần: khoang hành khách của lính cứu hỏa và thân xe. Bố trí thân xe thông qua cấu trúc khung tổng thể, khoang chứa nước và khoang chứa foam, hộp thiết bị ở hai bên, phòng bơm ở phía sau và khoang chứa nước,khoang chứa foam được thiết kế dạng hình hộp song song. |
III |
Hộp thiết bị và phòng bơm |
1 |
Cấu trúc |
Cấu trúc khung chính được hàn bằng ống vuông chất lượng cao, thanh trang trí bên ngoài được hàn bằng tấm thép carbon có mái chống trượt. |
2 |
Hộp thiết bị |
Hộp thiết bị được đặt ở phía sau khoang hành khách, với cửa chớp bằng hợp kim nhôm ở cả hai bên và có ánh sáng bên trong. |
3 |
Phòng bơm |
Phòng bơm được đặt ở phía sau xe. Có cửa chớp bằng hợp kim nhôm ở cả hai bên và phía sau, có đèn bên trong. Một số thiết bị thông thường có thể được đặt ở cả hai bên của phòng bơm. |
4 |
Thang lên và tay cầm |
Thang phía sau sử dụng hai thang lật hợp kim nhôm để sử dụng. Khi sử dụng, mặt đất cách chân thang không quá 350mm. Tay cầm phía trên được làm bằng ống thép tròn chống trượt có xử lý phun bề mặt. |
IV |
Xi téc |
1 |
Chất liệu |
Khoang chứa nước |
Inox 304, độ dày 4mm |
Khoang chứa foam (bọt) |
Inox 304, độ dày 4mm |
2 |
Giữa bể |
Kết nối linh hoạt với khung xe |
3 |
Cấu tạo |
Miệng téc lắp đặt cổ lẩu DN460 với thiết bị khóa / mở nhanh
Cổng tràn: 2 cổng tràn DN65
Cửa xả nước còn lại: đặt 1 đường ống kích thước DN40 để thoát nước có van bi |
V |
Hệ thống bơm nước |
|
Máy bơm nước |
Model |
CB10/30-RS |
Loại bơm |
Máy ly tâm áp suất khí nén chân không |
Lưu lượng định mức |
30L/s (1.0Mpa) |
Độ sâu hút tối đa |
7 m |
Thiết bị dẫn nước |
Bơm trượt khép kín |
VI |
Hệ thống ống |
|
Vật liệu ống |
Ống thép liền mạch chất lượng cao |
Đường hút |
Một cổng hút DN100 được trang bị ở phía sau của phòng bơm |
Đường ống phun nước |
Bên trái và bên phải của bơm được bố trí mỗi bên 01 cổng phun nước DN65 có van khóa đóng mở dạng bi, có khớp nối chuyển đổi để lắp đặt đường ống DN50 và có mũi tên chỉ dẫn hiển thị đường nước. |
Đường ống hút nước vào bể chứa |
Một ống DN65 được lắp đặt từ bơm dẫn nước vào bể chứa. có mũi tên hiển thị đường nước. |
Đường ống dẫn foam bọt |
01 đường ống dẫn foam bọt từ bể chứa tới bơm được làm bằng chất liệu ống dẻo mềm, có van điều chỉnh lượng to nhỏ foam bọt từ bể chứa ra bơm. |
Dòng nước làm mát |
Dòng nước được dẫn từ bơm ra làm mát BTO (cóc trích lực) |
VII |
Nắp và thiết bị chữa cháy |
1 |
Súng phun |
|
Model |
PL8/24 |
|
Góc xoay |
360° Xoay ngang |
Áp lực |
1.0MPA |
Lưu lượng |
24L/S |
Phun tầm xa nhất |
45 m |
2 |
Hệ thống điều khiển |
|
Điều khiển trên Cabin |
Ngắt kết nối bơm, báo động đèn cảnh báo, điều khiển thiết bị tín hiệu và ánh sáng, v.v. |
Điều khiển phòng bơm |
Công tắc nguồn chính hàng đầu, hiển thị thông số, hiển thị trạng thái |
VIII |
Thiết bị điện |
|
Hệ thống điện |
Mạch độc lập |
Ánh sáng phụ trợ |
Phòng của lính cứu hỏa, phòng bơm và hộp thiết bị tương ứng được cung cấp đèn chiếu sáng và bảng điều khiển của thiết bị điều khiển được cung cấp đèn chiếu sáng, đèn báo, v.v. |
Ánh sáng nhấp nháy |
Đèn nhấp nháy màu đỏ và màu xanh được lắp đặt ở cả hai bên thân máy |
Thiết bị cảnh báo |
Hàng dài đèn đỏ cảnh báo, gắn trên đầu xe
Báo động, có hộp điều khiển nằm trên cabin diều khiển cảnh báo. |
Ánh sáng |
Gắn trên cùng 35W đèn báo cháy |
IX |
Xử lý bề mặt |
|
Sơn |
Sơn chất lượng cao |
Màu |
Màu sắc chính của bề mặt ngoại thất của xe là màu đỏ lửa RO3 |
X |
Trang thiết bị đi kèm xe |
|
Vòi chữa cháy DN65×20m, 1.6 mpa |
200 mét |
Vòi chữa cháy DN50×20m, 1.6 mpa |
240 mét |
Lăng B chữa cháy DN50 |
04 cái |
Lăng A chữa cháy DN65 |
02 cái |
Lăng đa tác dụng |
02 cái |
Ezecter hút bọt |
01 cái |
3 chạc |
02 cái |
Cờ lê ống hút nước |
02 cái |
Cầu bảo vệ vòi chữa cháy |
02 cái |
Vá vòi chữa cháy |
04 cái |
Kẹp vòi chữa cháy |
04 cái |
Rìu chữa cháy |
01 cái |
Xẻng chữa cháy |
01 cái |
Cuốc chim |
01 cái |
Ống hút nước chữa cháy |
08 mét |
Giọ lọc của ống hút nước |
01 cái |