THÔNG SỐ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT XE Ô TÔ XI TÉC PHUN NƯỚC 5.3 KHỐI ISUZU NHẬP KHẨU |
|
|
STT |
Thông số |
Mô tả |
|
I |
Giới thiệu chung |
|
|
1 |
Loại xe |
ISUZU |
|
Tên thương mại |
CSC5105GPSC5 |
|
2 |
Nước sản xuất |
TRUNG QUỐC |
|
3 |
Năm sản xuất |
2021, mới 100% |
|
4 |
Thùng chứa |
Thể tích 5,3 m3 |
|
5 |
Xe sát xi tải |
Xe chuyên dụng nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc |
|
6 |
Công thức bánh xe |
4x2 |
|
II |
Thông số chính |
|
|
8 |
Kích thước |
6.995 x 2.175 x 2.330 |
|
|
-Chiều dài cơ sở (mm) |
3.815 |
|
|
- Khoảng sáng gầm xe |
218 |
|
9 |
-Tự trọng |
4400 kg |
|
|
- Tải trọng |
5300 ( Kg) |
|
|
-Tổng tải |
9895 kg |
|
|
- Số người được phép trở |
3 người( kể cả lái) |
|
10 |
Động cơ |
|
|
|
- Nhà sản xuất |
Trung Quốc |
|
|
- Kiểu loại |
4HK1-TC51 |
|
|
- Loại động cơ |
Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tua bin tăng nạp và két làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp làm mát bằng nước, tiêu chuẩn khí thải EURO V |
|
|
- Dung tích xy lanh |
5193 cm3 |
|
|
- Công suất cực đại |
141 kw/3.200 rpm |
|
|
- Momen xoắn cực đại |
500N.m/1.600 rpm |
|
|
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm Piston |
|
|
- Hệ thống tăng áp |
Tubin tăng áp |
|
|
- Hệ thống điện |
24V |
|
|
+ Máy phát điện |
Máy phát điện 24V/50A |
|
|
+ Ắc quy |
24 V |
|
11 |
Hệ thống truyền lực |
|
|
|
- ly hợp |
Một đĩa ma sát khô lò xo; dẫn động thủy lực,
trợ lực khí nén |
|
|
- Hộp số |
5 số tiến, 01 số lùi
- |
|
|
- Công thức bánh xe |
4x2 |
|
|
- Cầu chủ động |
Cầu sau |
|
|
- Truyền động đến cầu chủ động |
Cơ cấu các đăng |
|
12 |
Hệ thống treo |
|
|
|
- Kiểu treo:
+ Cầu trước
+ Cầu sau |
Phụ thuộc nhíp lá; giảm chấn thủy lực
Phụ thuộc nhíp lá |
|
|
- Bánh xe và lốp |
06+01; 8.25-16 |
|
|
Tốc độ tối đa ( km/h) |
90 |
|
13 |
Hệ thống lái |
|
|
|
- Kiểu cơ cấu lái |
Trục vít ê cu bi tuần hoàn |
|
|
- Dẫn động |
Cơ khí trợ lực thủy lực |
|
14 |
Hệ thống phanh |
|
|
|
- Phanh chính |
Tang trống; thủy lực điều khiển khí nén |
|
|
- Phanh đỗ |
Tang trống tác dụng lên trục thứ cấp hộp số;
Dẫn động cơ khí |
|
III |
Xi téc |
|
|
|
|
Kiểu hình trụ ê – líp, có nắp trên nóc, bên trong xi-téc có vách chắn sóng |
|
|
|
5,3 m3 |
|
|
|
dày 4 -5 mm |
|
|
|
Sơn 2 lớp; lớp chống rỉ và lớp trang trí bề mặt |
|
IV |
Cửa họng xả |
1 họng |
|
|
|
Có nắp khớp nối nhanh phù hợp với các họng cứu hỏa (TCVN) |
|
|
|
Loại 65A bố trí ở hai bên téc |
|
V |
Của họng hút |
01 họng |
|
|
- Kiểu của |
Có nắp khớp nối nhanh phù hợp với các họng cứu hỏa (TCVN) |
|
|
- Vị trí |
Bố trí ở phía bên téc |
|
VI |
Bép phun nước |
02 chiếc |
|
|
- Vị trí |
Bố trí hai bên đầu xe |
|
|
- Kết cấu bép |
Dạng đúc, có khớp tự lựa để điều chỉnh hướng phun |
|
VII |
Súng phun |
01 chiếc |
|
|
- Vị trí |
Bố trí trên sàn công tác phía sau téc nước |
|
|
- Kết cấu bép |
Quay ngang 360 độ, gật gù lên xuống 15…> 75 độ, đầu súng phun điều chỉnh được lưu lượng có thể phun bụi hoặc phun tia |
|
|
- Điều khiển |
Được điều khiển bằng tay tại vị trí súng |
|
VIII |
Hệ thống phun nước |
|
|
|
- Hệ thống phun trước |
Xe được trang bị hệ thống phun trước có thể điều chỉnh góc phun, chiều rộng phun max 14m, chiều xa phun max 12m (góc phun có thể điều chỉnh được) |
|
|
- Hệ thống phun sau |
Hệ thống phun phía sau là hệ thống phun có điều chỉnh áp suất phun.có thể làm hệ thống tưới cây hoặc hệ thống chữa cháy khi cần thiết. |
|
XI |
Bơm nước |
|
|
|
- Loại bơm |
Bơm ly tâm có cơ cấu tự mồi |
|
|
- Lưu lượng |
40 m3/h |
|
|
- Chiều cao cột áp |
≥ 40m |
|
|
- chiều sâu hút |
≥ 6,5m |
|
|
- Nguồn dẫn động bơm |
Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các đăng
Cơ cấu dẫn động trung gian |
|
XII |
Trang thiết bị kèm theo xe |
|
|
|
- Điều hòa nhiệt độ |
Có |
|
|
- Bánh xe dự phòng |
01 chiếc |
|
|
- Radio + CD Audio |
Có |
|
|
- Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe |
01 bộ |
|
|
- Sổ bảo hành của xe cơ sở |
Có |
|
|
- Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểm |
Có |
|